Với những ai đang chờ đón thiên thần trong năm 2020 hẳn cũng đang trong mối băn khoăn nghĩ tên cho con. Nếu bạn đang tìm cho con một cái tên thật hay, ý nghĩa thì hãy nhớ quy tắc cũng như những tên không nên đặt cho con trong năm 2020 Canh Tý dưới đây nhé sẽ cực hữu ích.
Những tên không nên đặt cho con trong năm 2020
Sơ lược tử vi cho bé sinh năm 2020
- Mệnh ngũ hành: Bích Thượng Thổ (tức mệnh Thổ – Đát trên tường)
- Cầm tinh: con chuột.
- Cung Tốn
- Trực định
- Khắc sa kim trung
- Con nhà thanh đế (phú quý)
- Xương CON CHUỘT
- Tướng tinh CON DÊ
- Cung Mệnh: Cung Tốn thuộc Đông Tứ mệnh
- Con số hợp tuổi: 2, 5, 8.
- Hướng tốt: Hướng Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở. Hướng Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ. Hướng Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định. Hướng Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn.
- Màu sắc hợp mệnh: Đỏ, tím, hồng, cam, vàng, nâu đất.
- Màu sắc kiêng kỵ: Đen, xám, xanh nước biển sẫm, xanh da trời.
- Sinh vào mùa Xuân, mùa Đông là được mùa sinh.
- Sinh vào Tứ Quý (tháng 3, 6, 9, 12) hoặc mùa Thu (tháng 7,8,9) là lỗi mùa sinh.
- Nên sinh vào mùa Xuân (tháng 1,2,3), Đông (tháng 10,11,12) và kiêng các tháng thuộc mùa Thu. Do đó các tháng tốt 1, 2, 3, 10, 11, 12 (tính theo âm lịch).
Tính cách bé trai sinh năm 2020
Tính tình con trai sinh năm 2020 thật thà, phúc hậu, thân thiện, trung thành, thẳng thắn dám hi sinh vì người mình thương yêu. Bên cạnh đó khảng khái, hào phóng, thẳng thắn là người có mưu cầu danh lợi. Bé trai sinh năm Canh Tý cũng khéo ăn nói được mọi người yêu mến. Bên cạnh đó liên quan tới bé trai sinh năm 2020:
- Công việc: Bé hợp với những việc liên quan tới âm nhạc, kiến trúc không thích hợp để làm chính trị, văn hoá.
- Lúc nhỏ: Cuộc sống an nhàn
- Trung Vân: Có gập chút khó khăn, công danh lên cao
- Hậu văn bình thường.
Tính cách bé gái xinh năm 2020
Tính tình con gái sinh năm 2020: bé ngây thơ, lãng mạn, khảng khái, hào phóng. Bé gái xinh năm 2020 còn có:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
- Công việc: các bé làm việc liên quan tới kiến trúc, âm nhạc không hợp với các lĩnh vực ổn định, rập khuôn yêu thích sự sáng tạo, phóng khoáng.
- Hồi nhỏ: Có cuộc sống an nhàn, tốt đẹp
- Trung vận: công danh lên cao
- Hậu vận: Hưởng tuổi già bên con cháu.
Những tên không nên đặt cho bé sinh năm Canh Tý – 2020
Không nên đặt tên gì cho bé sinh năm 2020? Những kiêng kị trong đặt tên cho con sinh năm 2020 là gì? Để tránh mắc phải những điều không tốt khi đặt tên cho bé thì bạn cần nhớ:
+ Cuộc thi 12 con giáp ngày xưa thì chuột đứng đầu bảng về nhất ở một vị trí quan trọng nên theo phong thuỷ bạn cần tránh những cái tên đầu sổ cũng như những cái tên sau cho con:
- Anh, Ảnh, Bổ, Bùi, Cầm, Cấp, Cầu, Châu, Chi, Chủ, Chương
- Di, Duyên, Đồng, Hệ, Hi, Hình, Hồng, Kế, Kì, Kỳ
- Lễ, Linh, Lộc, Lý, Mã, Mai, Ngọc, Ngạn, Phàm, Phúc
- Quân, Sam, Soái, Thị, Thiên, Thụy, Tịch, Tố, Tự, Tường, Tướng, Trang, Trân, Thường, Xã, Ước…
Những tên kể trên theo tiếng Hán Việt khiến trẻ nhỏ gặp bất lời không may mắn nên các mẹ nhớ kỹ.
+ Những tuổi xung khắc với tuổi Tý gồm các tuổi sau: Tý khắc Mão (chuột kỵ mèo); Tý khắc Ngọ (chuột kỵ ngựa); Tý khắc Dậu (Tý kỵ Gà) do vậy khi đặt tên bạn cũng cần tránh nhưng bộ Mão, Ngọ, Mùi, Dậu ra ví dụ như tên:
- Quý, Dần, Tài, Phú, Nghênh, Nhất, Ngọ, Ngựa
- Phượng, Tam, Tạo, Tấn, Tiến, Thai, Thạch, Thưởng
- Trịnh, Trương, Tỵ, Xuyên, Xước , Ất, Ấp, Bang, Bật, Cận, Cung, Cửu
- Dã, Dật, Dẫn, Dị, Diên, Dung, Đao, Đặng, Đệ, Điệp, Đô, Hạng, Hiền, Hoằng, Hồng, Huyền, Hương
- Kỷ, Lang, Lực, Na, Nga
+ Bé sinh năm 2020 mệnh Thổ nên cần tránh những cái tên Mệnh Mộc như: Tùng, Quyền, Bắc, Đông…sẽ không tốt cho con.
+ Tên con gái trong năm 2020 cần tránh những từ lớn lao, vĩ đại như: Quân, Vương, Đại, Đế…
Bạn có thể tham khảo:
Tên đây là những nguyên tắc đặt tên cũng như những tên không nên đặt cho con trong năm 2020 Canh Tý nên nhớ hi vọng bạn sẽ tìm được một cái tên thật đáng yêu cho bé. Mọi thắc mắc bạn có thể gửi về chuyên mục chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn giải đáp sớm nhất có thể.