Người ta thường có quan niệm rằng sinh năm Sửu (tuổi Trâu) luôn vất vả cày bừa nắng mưa. Theo cá nhân mình có quan điểm khác, tuổi nào cũng có người khổ người sướng, và cái tên cũng quyết định một phần vận mệnh của họ. Vậy sinh con vào năm Sửu nên đặt tên là gì hợp phong thủy? Dưới đây sẽ là gợi ý tên hay cho bé trai, bé gái tuổi Sửu an nhàn, sung túc để bố mẹ tham khảo.
Tên hay cho bé trai, bé gái tuổi Sửu

Lưu ý khi đặt tên cho con tuổi Sửu
Tên hay nên đặt cho người tuổi Sửu
Để lựa chọn được tên hay cho con tuổi Sửu bố mẹ cần dựa vào các yếu tố như cung mệnh, tương sinh tương khắc, tập tính của con giáp đó để lựa chọn tên cho con. Dưới đây là những tên hay nên đặt cho người tuổi Sửu:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

🐃 Đặt tên cho con tuổi Sửu có bộ Thảo: Thảo là cỏ, là thức ăn chủ yếu của trâu. Chính vì vậy nên lựa chọn các chữ thuộc bộ này để đặt cho con với mong muốn con có cuộc sống đủ đầy, không lo cơm áo gạo tiền. Ví dụ: Lợi, Hoa, Chi, Miêu, Như, Liên, Cần, Tô, Phương, Nhược.
🐃 Đặt tên cho con tuổi Sửu theo tam hợp: Theo địa chi, 12 con giáp thì Sửu, Dậu, Tỵ là tam hợp, chính vì thế nên đặt tên có liên quan đến những con giáp này để cuộc sống luôn may mắn, có sự tương trợ giúp đỡ lẫn nhau: Ví dụ: Hoàng, Thu, Trạch, Cảng, Phi, Kiến…
🐃 Đặt tên hay cho con tuổi Sửu theo bộ Miên (mái nhà): Là đại diện cho sự bình yên của trâu nghỉ ngơi trong chuồng. Ví dụ các tên: Gia, Thủ, An, Bảo, Tân, Nghị, Đình, Thẩm.
🐃 Đặt tên cho con tuổi Sửu theo bộ Hòa, Mạch, Mễ, Đậu: Đây là thức ăn cho trâu vừa là thức ăn cho gà thể hiện mối quan hệ tương trợ may mắn, cuộc sống không thiếu cơm gạo. Ví dụ: Tú, Khoa, Tần, Trình, Cốc, Tích, Mễ, Lương, Đậu.
🐃 Đặt tên con tuổi Sửu theo bộ Xã (xe): Trâu kéo xe, cày cuốc, đặt tên con có chữ thuộc bộ Xã có nghĩa là trâu được thăng chức thành ngựa. Trâu kéo xe tuy có vất vả nhưng trâu vẫn nhận mệnh lệnh, không thoái thác và hoàn thành nhiệm vụ. Ví dụ các tên: Liên, Luân, Khinh, Huy.
Tên kỵ không nên đặt cho người tuổi Sửu
Những tên kiêng kỵ, không nên đặt cho người tuổi Sửu dưới đây:
- Trâu là một loài động vật ăn cỏ và chúng không ăn thịt nên bạn cần tránh những tên thuộc bộ Tâm (thịt, ăn thịt) để đặt cho con. Ví dụ: Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Ái, Ý, Tuệ, Hoài…
- Trong 12 con giáp, Sửu khắc Mùi nên nhũng tên thuộc bộ Dương bố mẹ cũng tránh đặt tên cho con tuổi Sửu. Ví dụ: Thiện, Nghĩa, Tường, Nghi, Tuấn, Nam, Sính, Lạc, Phùng, Hạ,…
- Khi trâu bị mang làm vật tế lễ thì thường được choàng áo ngũ sắc. Những chữ có chứa các bộ Cân, Y, Đa, Thái, Thị, Hệ thường biểu trưng cho nghĩa đó. Do vậy, cũng không nên dùng những chữ như: Thái, Cầu, Tường, Nhan, Lục, Phúc, Lễ,… cho tên của người cầm tinh con trâu.
- Trâu làm việc dưới ánh sáng mặt trời lâu sẽ bị suy giảm thể lực nên những cái tên sau đây bạn cũng nên tránh đặt cho các bé tuổi Sửu: Minh, Vương, Xuân, Cương, Linh, Trân, Châu, Anh, Lý, Chương, Hoàn, Tri, Phong…
Tên hay cho bé gái tuổi Sửu
Đặt tên con gái tuổi Sửu làm sao để con thật hãnh diện, tự hào về cái tên mà bố mẹ đã đặt cho con. Tên hay cho bé gái tuổi Sửu an nhàn, sung túc là những mong muốn cô công chúa nhỏ sẽ trở thành một người có tài và gặp nhiều may mắn trên đường đời. Tham khảo một số tên ý nghĩa cho gái yêu dưới đây:

- Diệu Hiền: hiền thục, nết na.
- Mai Hiền: đoá mai dịu dàng.
- Ánh Hoa: sắc màu của hoa.
- Kim Hoa: hoa bằng vàng.
- Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng.
- Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ.
- Ánh Hồng: ánh sáng hồng.
- Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ.
- Ngọc Huyền: viên ngọc đen.
- Đinh Hương, Quỳnh Hương: một loài hoa thơm.
- Thanh Hương: hương thơm trong sạch.
- Liên Hương: sen thơm.
- Giao Hưởng: bản hòa tấu.
- Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh.
- Song Kê: hai dòng suối.
- Mai Khôi: ngọc tốt.
- Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc.
- Thục Khuê: tên một loại ngọc.
- Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng.
- Vành Khuyên: tên loài chim.
- Bạch Kim: vàng trắng.
- Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ.
- Thiên Kim: nghìn lạng vàng.
- Bích Lam: viên ngọc màu lam.
- Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm.
- Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm.
- Song Lam: màu xanh sóng đôi.
- Thiên Lam: màu lam của trời.
- Vy Lam: ngôi chùa nhỏ.
- Bảo Lan: hoa lan quý.
Tên hay cho bé trai tuổi Sửu
Bất kể cha mẹ nào, con sinh năm nào cũng mong nếu con là con trai sẽ thông minh sáng suốt, bản lĩnh vững vàng để là trụ cột gia đình, che chở bảo vệ gia đình và làm nên việc lớn. Một cái tên hay cho bé trai tuổi Sửu hợp phong thủy, ý nghĩa để cha mẹ có thể dựa vào để kết hợp cùng các tên lót khác đặt cho con trai mình, đó là:

- Bình An: Mong con mọi sự yên lành trong cuộc sống.
- Gia Cát: Con là người đem đến sự yên vui cho cả nhà.
- Tuệ Cát: Mong con tài giỏi và luôn vui vẻ, yêu đời.
- Bảo Cương: Mong con luôn mạnh khỏe, kiên cường.
- Duy Cường: Con là đứa trẻ thông minh, mạnh khỏe.
- An Châu: nghĩa Hán Việt thì An là bình an, Châu là chân châu, ngọc quý.
- Minh Dương: Mong con thông minh, thành tài chiếu sáng cả gia đình.
- Tùng Dương: Con là cây xanh làm rạng danh gia đình.
- Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trong đêm.
- Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ.
- Huy Điền: Hưng thịnh, phồn vinh.
- Minh Điền: Mong con tạo nghiệp lớn quang minh chính đại.
- Phúc Điền: Mong con luôn làm việc thiện.
- Minh Đồng: Đứa trẻ thông minh.
- Ngọc Đồng: Con là viên ngọc quý của cha mẹ.
- Cát Hạ: Con là ánh sáng mang lại niềm vui cho mọi người.
- Bá Hoàng: Chỉ sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ.
- Bảo Hưng: Ý chỉ cuộc sống sung túc, hưng thịnh .
- Gia Hưng: Con sẽ làm hưng thịnh gia tộc.
- Quốc Hưng: Mong con có cuộc sống hưng thịnh, cát tường.
- Chí Kiên: Biểu tượng cho ý chí kiên trì, không bỏ cuộc.
- Chính Kiên: Mong con luôn thật thà, ngay thẳng.
- Bảo Kim: Mong con có cuộc sống sung túc, giàu có.
- Gia Kim: Con là niềm tự hào, may mắn của cả gia đình.
- Hải Minh: Mong con lớn lên khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.
- Hiền Minh: Mong con là người vừa có tài vừa có đức.
- Anh Nguyên: Sự khởi đầu tốt đẹp, nguyên vẹn.
- Ánh Nguyên: Ánh sáng tràn đầy chỉ con là người phúc hậu, lương thiện.
- Bá Nguyên: Mong con tỏa sáng, vang danh.
- An Nhật: Mặt Trời dịu êm.
- Ánh Nhật: Con thông minh, tươi sáng như ánh mặt trời.
- Bảo Nhật: Con là món quà quý báu trời ban cho cha mẹ và là một đứa trẻ thông minh.
- An Thành: Sự bình an, định mọi việc đều thành.
- Công Thành: Mong con đạt được những gì con muốn.
- Đức Thông: Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác.
- Quang Sáng: Chỉ sự thông minh, tài sáng, học rộng, hiểu biết hơn người.
- Anh Sơn: Oai nghi, bản lĩnh.
- Bá Sơn: Mong con tạo nghiệp lớn.
- Bảo Sơn: Khí phách mạnh mẽ, ngay thẳng.
Qua bài viết trên, ba mẹ đã tìm được tên hay cho bé trai, bé gái tuổi Sửu an nhàn, sung túc và nhiều ý nghĩa đẹp rồi chứ ạ. Chúc các bé sinh ra luôn mạnh khỏe, vui vẻ và luôn là niềm vui, niềm tự hào của cả gia đình.