Nếu có dự định chuẩn bị trước cho tương lai là sinh bé gái vào năm Dậu thì hãy tham khảo ngay cách đặt tên cho bé gái tuổi Dậu theo phong thủy, may mắn, tài lộc dưới đây để chọn được tên ý nghĩa nhất cho thiên thần nhà mình nào.
Đặt tên cho bé gái tuổi Dậu
Danh sách tên hay cho con gái tuổi Dậu
- Ái Hồng: là cái tên hay cho con gái tuổi Dậu với ý nghĩa con là cô gái nhỏ dễ thương.
- Ái Nhi: Con gái nhỏ luôn được yêu thương.
- An Bình: Mẹ mong con luôn bình an.
- An Khê: địa danh đẹp ở miền Trung, cha mẹ mong con đẹp dịu dàng và có cuộc sống an yên.
- An Nhàn: Mẹ mong con có một cuộc sống êm đềm.
- Ánh Dương: Con sáng chói như vầng mặt trời.
- Ánh Ngọc: Con đẹp như một viên ngọc.
- Anh Thi: Cô gái nhỏ yêu kiều.
- Anh Thư: Con là một cô gái mạnh mẽ.
- Bạch Cúc: Đóa cúc trắng bình dị.
- Bạch Kim: vàng trắng, con là cô gái đáng giá, cao quý, đáng được trân trọng
- Bạch Loan: Con là cô gái xinh đẹp thanh cao.
- Bạch Tuyết: Con xinh đẹp như công chúa trong chuyện cổ tích.
- Băng Băng: Con thật kiêu sa.
- Bảo Châu: Viên ngọc quý của mẹ cha.
- Bảo Lan: hoa lan quý
- Bảo Quyên: Cha mẹ đặt tên con gái tuổi Dậu là Bảo Quyên mong muốn con luôn xinh đẹp, quý phái.
- Bảo Tiên: Cô gái quý giá và xinh đẹp của mẹ.
- Bảo Uyên: Cô gái đài các, uyên bác và duyên dáng.
- Bích Chiêu: Con hội tụ nét đẹp như một viên ngọc bích.
- Bích Hà: Dòng sông màu ngọc bích.
- Bích Hảo: Mọi thứ đều tốt đẹp con nhé.
- Bích Hợp: Người con gái dịu dàng, thùy mị.
- Bích Lam: viên ngọc màu lam
- Bích Loan: Người con gái kiêu kỳ.
- Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý.
- Bích Quyên: Con chim màu ngọc bích.
- Bích Thu: Mùa thu màu ngọc bích.
- Gia Linh: Con là điều tốt lành của gia đình.
- Giang Thanh: Dòng sông màu xanh.
- Giao Linh: Nên đặt tên con gái tuổi Dậu là gì may mắn, tốt đẹp? Giao Linh là gợi ý cho bố mẹ có mong muốn mọi điều tốt lành luôn đến với con.
- Hà My: Con xinh đẹp, hiền hòa như một dòng sông.
- Hà Thanh: Dòng sông xanh, trong trẻo, xanh mát.
- Hạ Vy: Mùa hạ dịu dàng.
- Hải Châu: Viên ngọc của biển.
- Hải My: Cô gái nhỏ mà mạnh mẽ.
- Hải Phương: Hương thơm của biển.
- Hải Thanh: Con là biển xanh mát lành.
- Hải Vy: Bông hoa giữa biển.
- Hàm Thơ: Cô gái đầy ý thơ.
- Hàm Yên: Cuộc đời bình yên con nhé.
- Hạnh Dung: Dung mạo hạnh phúc.
- Hạnh Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hạnh Vi: Luôn làm điều hạnh phúc.
- Hiền Mai: Bông hoa mai hiền thục.
- Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
- Hiểu Vân: Đám mây buổi sáng.
- Họa Mi: Con sẽ hát hay như chú chim họa mi.
- Hoài Giang: Dòng sông thương nhớ.
- Hoài Trang: Món trang sức đẹp mãi.
- Hoàng Hà: Cha mẹ mong muốn con cái mình lớn mạnh, có cuộc sống no ấm, hạnh phúc.
- Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
- Hoàng Lan: Là sự mong mỏi của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, sáng sủa dành cho con.
- Hoàng Miên: Đặt tên bé gái tuổi Dậu là Hoàng Miên là cha mẹ mong con có cuộc sống giàu có triền miên đến hết cuộc đời.
- Hoàng Yến: Chim hoàng yến.
- Hồng Đào: Ngon như quả hồng đào.
- Hồng Hạnh: Cuộc đời con có phúc lớn và đức hạnh.
- Hồng Khuê: Viên ngọc nhiều hồng phúc.
- Hồng Mai: Xinh như hoa mai và nhiều phúc trong đời con nhé.
- Hồng Như: Nhiều hồng phúc.
- Hồng Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hồng Thảo: Cỏ hạnh phúc.
- Huệ An: Ơn huệ từ trời cao, mẹ mong con bình an.
- Huệ Lâm: Rừng cây nhân ái.
- Huệ Phương: Về phía ân huệ.
- Hương Lâm: Khu rừng mùi hương.
- Hương Mai: Hương hoa mai.
- Hương Thủy: Dòng nước thơm.
- Hương Xuân: Hương thơm mùa xuân.
- Huyền Ngọc: Viên ngọc huyền diệu.
- Huyền Trâm: Trâm Anh, huyền diệu.
- Khả Ái: Con là cô gái xinh đẹp, khả ái.
- Khánh Chi: Những điều may mắn.
- Khánh Huyền: Điều may mắn và huyền diệu của bố mẹ.
- Khánh My: Cô gái nhỏ mang lại điều may mắn.
- Khánh Quỳnh: Đóa hoa mang lại niềm vui.
- Khánh Vi: Đóa tường vi tốt lành.
- Khúc Lan: Như một đóa hoa lan.
- Kiều Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm.
- Kiều Hạnh: Cô gái đẹp và đức hạnh.
- Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm.
- Kiều Trinh: Điều tốt lành xinh đẹp của bố mẹ.
- Kim Cương: Con là viên kim cương quý giá.
- Minh Khuyên: con là cô gái cso đạo đức, khiêm tốn và nghiêm túc
- Liên Hương: sen thơm
- Ngọc Khuê: Con là cô gái trong sáng, thuần khiết.
- Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
- Thanh Hương: hương thơm trong sạch
- Thiên Kim: Con là tài sản quý giá nhất của cha mẹ.
- Thiên Lam: màu lam của trời
- Thục Khuê: tên một loại ngọc
- Ý Lam: Tên con hội tủ đầy đủ những yếu tố hạnh phúc mà cha mẹ mong muốn.
Lưu ý những tên không nên đặt cho con gái tuổi Dậu
Đặt tên cho con gái tuổi Dậu cần biết một vài lưu ý nhỏ dưới đây để tên con có ý nghĩa trọn vẹn, cuộc sống an yên, hạnh phúc:
- Theo địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại, cho nên khi đặt tên cho con gái tuổi Dậu cần tránh chữ thuộc 2 bộ này là: Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh. Ví dụ như: Trạng, Do, Hiến, Mậu, Thành, Thịnh, Uy, Liễu, Miễn, Dật, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tình, Hữu, Lang, Triều, Kỳ, Bản…
- Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Ngân, Chung, Trân, Thân, Thu, Tây, Đoài, Dậu… không thích hợp với người cầm tinh con gà.
- Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp. Do vậy, đặt tên cho bé gái tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Năng, Hồ, Hào, Dục…
- Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Dậu cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Phu, Giáp, Mai, Dịch, Kỳ, Hoán, Trang, Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…
- Những hình thể của chữ Hán, những chữ có chân (phần dưới – theo kết cấu trên dưới của chữ) rẽ ra như: Hình, Văn, Lượng, Nguyên, Sung, Miễn, Tiên, Cộng, Khắc, Quang, Luyện… đều không tốt cho vận mệnh và sức khỏe của người tuổi Dậu bởi khi chân gà bị rẽ là lúc nó ốm yếu, thiếu sức sống.
- Ngoài ra, người tuổi Dậu cũng không hợp với những tên gọi có nhiều chữ Khẩu như: Phẩm, Dung, Quyền, Nghiêm, Ca, Á, Hỉ, Cao… bởi chúng có thể khiến họ bị coi là kẻ lắm điều, gây nhiều thị phi không tốt cho vận mệnh của họ. Hơn nữa, tên của người tuổi Dậu cũng cần tránh những chữ như: Mịch, Thị, Lực, Thạch, Nhân, Hổ, Thủ, Thủy, Tý, Hợi, Bắc, Băng… bởi chúng dễ gây những điều bất lợi cho vận mệnh và sức khỏe của chủ nhân tên gọi đó.
Trên đây là những cách đặt tên con gái tuổi Dậu theo phong thủy, may mắn, tài lộc mà chúng mình muốn chia sẻ. Đừng quên những lưu ý khi chọn tên cho bé con tuổi gà để bé sinh ra luôn bình an, hạnh phúc nhé.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.