Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về tên các tỉnh bằng tiếng Trung, vậy hãy để chúng mình giúp đỡ bạn nhé. Tenhay.net đã tổng hợp được đầy đủ 63 tên tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung, bao gồm phiên âm pinyin, và chữ Hán tự để các bạn tham khảo.
Tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung
Trướng khi tìm hiểu tên các tỉnh bằng tiếng Trung, bạn cần nắm rõ một số từ ngữ sau:
- Thành phố: shì – 市. Ví dụ: Hà Nội là Hénèi – 河内, thì ghép lại sẽ là “thành phố Hà Nội: 河内市 – Hénèi shì”
- Tỉnh: shěng – 省. Ví dụ: Bắc Ninh là Běiníng – 北宁, thì ghép lại sẽ ra “tỉnh Bắc Ninh – 北宁省 – Běiníng shěng“
![Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung, tên các tỉnh thành bằng tiếng Trung Quốc](https://tenhay.net/wp-content/uploads/2021/03/Ten-cac-tinh-Viet-Nam-bang-tieng-Trung.jpg)
Còn giờ đi tìm tên các tỉnh Việt Nam bắng tiếng Trung theo vần A – B – C thôi nhé:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
1. An Giang – 安江 – ānjiāng
2. Bắc Giang – 北江 – Běijiāng
3. Bắc Ninh – 北宁 – Běiníng
4. Bà Rịa Vũng Tàu – 巴地头顿 – Ba dìtóu dùn
5. Bạc Liêu – 薄辽 – Báo liáo
6. Bắc Kạn – 北干 – Běi gàn
7. Bình Định – 平定 – Píngdìng xǐng
8. Bến Tre – 槟椥 – Bīn zhī
9. Bình Dương – 平阳 – Píngyáng
10. Bình Thuận – 平顺 – Píngshùn
11. Bình Phước- 平福 -Píngfú
12. Cao Bằng – 高平 – Gāopíng
13. Cà Mau – 金瓯 – Jīn’ōu
14. Cần Thơ – 芹苴 – Qín jū
15. Đồng Nai – 同奈 – Tóng nài
16. Đắk Lắk – 多乐 – Duō lè
17. Đắk Nông – 得农 – De nóng
18. Đồng Tháp – 同塔 – Tóng tǎ
19. Gia Lai – 嘉莱 – Jiā lái
20. Hà Nam – 河南 – Hénán
21. Hà Giang – 河江 – Héjiāng
22. Hà Tĩnh – 河静 – Hé jìng
23. Hà Tây – 河西 – Héxī
24. Hưng Yên – 兴安 – Xìng’ān
25. Hải Dương – 海阳 – Hǎi yáng
26. Hậu Giang – 后江 – Hòu jiāng
27. Hòa Bình – 和平 – Hépíng
28. Kiên Giang – 坚江 – Jiān jiāng
29. Kon Tum – 昆嵩 – Kūn sōng
31. Khánh Hòa – 庆和 – Qìng hé
32. Lạng Sơn – 谅山 – Liàng shān
33. Lai Châu – 莱州 – Láizhōu
33. Long An – 隆安 – Lóng’ān
34. Lào Cai – 老街 – Lǎo jiē
35. Lâm Đồng – 林同 – Lín tóngshěng
36. Ninh Bình – 宁平 – Níng píng
37. Nam Định – 南定 – Nán dìng xǐng
38. Ninh Thuận – 宁顺 – Níng shùn
39. Nghệ An – 乂安 – Yì ān
40. Phú Thọ – 富寿 – Fù shòu
41. Phú Yên – 富安 – Fù’ān
Có thể bạn quan tâm: Kinh nghiệm du lịch Phú Yên
42. Quảng Ninh – 广宁 – Guǎng níng
43. Quảng Bình – 广平 – Guǎng píng
44. Quảng Nam – 广南 – Guǎng nán
45. Quảng Ngãi – 广义 – Guǎngyì
46. Quảng Trị – 广治 – Guǎng zhì
47. Sơn La – 山罗 – Shān luō
48. Sóc Trăng – 溯庄 – Sù zhuāng
49. Tuyên Quang – 宣光 – Xuānguāng
50. Tây Ninh – 西宁 – Xiníng
51. Tiền Giang – 前江 – Qián jiāng
52. Thái Bình – 太平 – Tàipíng
53. Thái Nguyên太原Tàiyuán
54. Thanh Hóa – 清化 – Qīng huà
55. Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn gǎng
Có thể bạn quan tâm: Kinh nghiệm du lịch Đà Nẵng
56. Hà Nội – 河内 – Hénèi
57. Hải Phòng – 海防 – Hǎifáng
58. Thành phố Hồ Chí Minh – 胡志明市 – Húzhìmíng shì
59. Thừa Thiên Huế – 顺化 – Shùn huà
60. Trà Vinh – 茶荣 – Chá róng
61. Vĩnh Long – 永龙 – Yǒng lóng
62. Vĩnh Phúc – 永福 – Yǒngfú
63. Yên Bái – 安沛 – ān pèi
Chắc hẳn qua những thông tin chia sẻ về tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung trên đây, bạn đã biết được quê hương thân yêu của mình được viết bằng tiếng Trung như thế nào rồi đúng không? Nếu có gì thắc mắc, đừng quên để lại bình luận cho chúng mình giải đáp nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài.