Hiện nay, việc sử dụng các biệt danh không còn là điều xa lạ, nhưng việc đặt biệt danh bằng tiếng Trung thì lại vô cùng mới mẻ và độc đáo. Dưới đây là một số biệt danh Tiếng Trung dễ thương cho con gái để bạn tham khảo, cùng theo dõi và lựa chọn nhé.
Các biệt danh tiếng Trung dễ thương cho con gái 2024
Đầu tiên là các biệt danh tiếng Trung dễ thương để bạn đặt cho bạn trai, người yêu:
- Lang quân: 丈夫 – zhàngfu
- Chồng: 亲夫 – qīnfū
- Ông xã (lão công): 老公 – lǎogōng
- Ông nó: 先生 – xiānsheng
- Bố nó: 他爹 – tādiē
- Nhà tôi: 外子 – wàizi
- Người yêu: 爱人 – àirén
- Người tình: 情人 – qíngrén
- Bảo bối: 宝贝 – bǎobèi
Còn dưới đây là các biệt danh dễ thương bằng tiếng Trung cho con gái, các bạn có thể tham khảo để lựa chọn tên cho mình:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
- 念真 – Nian Zhen – Niệm Chân: ý chỉ sự thấu hiệu thật sự, cũng là bút danh của một đạo diễn nổi tiếng người Đài Loan. Niệm Chân cũng mang ý nghĩa liên tưởng về tình yêu đầu tiên của mình.
- 望舒 – Wang Shu – Vọng Thư: biệt danh tiếng Trung dễ thương này có thể sử dụng cho cả nam và nữ, và nguồn gốc là tên của một vị thần trong thần thoại Trung Quốc cổ đại.
- 风眠 – Feng Mian: Phong Miên: có nghĩa là gió giữa rừng, là bức tranh bình yên trong tâm trí, cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, có thể sử dụng cho cả hai giới.
- 芷若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: biệt danh tiếng Trung này thể hiện vẻ đẹp của loài thảo mộc.
- 清菡 – Thanh Hạm: ý chỉ vẻ đẹp thanh tao như đóa hoa sen.
- 语嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: hàm ý chỉ người con gái có nụ cười tuyệt đẹp.
- 百合 – bǎihé – Bách Hợp: tên của một loài hoa đẹp, kiêu kỳ,
- 苜蓿 – mùxu – Linh Lăng: là tên được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 映月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Biệt danh tiếng Trung dễ thương này có ý nghĩa là “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.
- 紫薇 – zǐwēi – Tử Vi: là hoa tử vi, loài hoa tượng trưng to tình yêu thuần khiết, trong sansg.
- 婉婷 – Wan Ting – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.
- 婧祎 – Jing Yi – Tịnh Y: được ghép từ Tịnh và Y, mang nghĩa an tịnh, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là ví dụ điển hình cho tên này.
- 子安 – Zi An – Tử An: mang ý nghĩ về một cuộc đời luôn bình An.
Bên cạnh đó, còn nhiều biệt danh tiếng Trung dễ thương khác như:
– 猫咪 – Māomī – Mèo con
– 小狗 – Xiǎo gǒu – Cún con
– 短腿 – Duǎn tuǐ – Chân ngắn
Tham khảo thêm bài viết: Cách đặt biệt danh cho con gái cute vô đối, đọc là muốn yêu để lựa chọn biệt danh cho mình nhé.
Trên đây là những biệt danh bằng tiếng Trung dành cho con gái. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ chọn được một biệt danh thật ưng ý. Nếu biết thêm biệt danh nào khác, đừng quên comment chia sẻ cho chúng mình và các độc giả khác nữa nhé.