Tên Hán việt của Kpop luôn là một vấn đề được rất nhiều fan quan tâm. Thế nên bài viết này của chúng mình đã tổng hợp được rất nhiều tên Hán Việt của các nhóm nhạc Kpop như: tên Hán Việt của BTS, tên Hán Việt của Black Pink, tên Hán Việt của EXO… Nếu bạn muốn biết tên Hán Việt của thần tượng mình là gì thì hãy cùng tham khảo nhé.
Tên Hán Việt của các idol Kpop
Tên Hán việt của BTS
Nếu là một A.R.M.Y thì chắc chắn bạn sẽ rất muốn tên Hán Việt của các thành viên BTS là gì đúng không? Và dưới đây là tên Hán Việt của BTS kèm ý nghĩa của từng thành viên trong nhóm:
– Tên Hán Việt của SUGA – Min Yoongi là Mẫn Doãn Kỳ (闵玧其). Doãn Kỳ có ý nghĩa là lộng lẫy, rực rỡ, và SUGA cũng nói bố mẹ đặt tên này là mong cậu sau này sẽ có cuộc sống thật tốt đẹp như chính cái tên vậy.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
– Tên Hán Việt của Jin (Kim Seok-jin) là Kim Thạc Trân (金硕珍). Trân là báu vật quý giá, còn Thạc có ý nghĩa là to lớn. Và tên này do ông nội cậu ấy đặt, có ý nghĩa mong muốn cậu sẽ trở thành bảo vật quý giá nhất.
– Tên Hán Việt của Jungkook (Jeon Jeong-kook) là Điền Chính Quốc (田柾国). Đây là cái tên mang ý nghĩa con người yêu nước, trở thành trụ cột của nước nhà.
– Tên Hán Việt của J-Hope (Jung Ho-seok) là Trịnh Hiệu Tích (郑号锡). Tích có nghĩa là thứ được trời ban cho, trong khi hiệu là tên hiệu. Đây là cái tên được trời ban cho, tương lai sẽ vang danh toàn đất nước.
– Tên Hán Việt của RM (Kim Namjoon ) là Kim Nam Tuấn (金南俊). Nam là Nam Hàn, còn Tuấn là người tài trí, đẹp trai hơn người. Vì vậy tên Hán Việt của RM BTS có ý nghĩa là thiên tài của Hàn Quốc.
– Tên Hán Việt của Jimin (Park Ji-min) là Phác Trí Mân (朴智旻). “Trí” có nghĩa là “trí tuệ, thông minh”, “Mân” có nghĩa là “bầu trời”. Dịch ra thì tên này sẽ mang ý nghĩa là trí tuệ cao lớn như bầu trời.
– Tên Hán Việt của V (Kim Tae-hyung) là Kim Thái Hanh (金泰亨). “Thái” mang ý nghĩa là “bình an”, trong khi đó “Hanh” có nghĩa là “thuận lợi, tốt đẹp”. Thế nên người đặt tên này cho cậu là mong cậu sau này luôn bình an, mọi chuyện đều suôn sẻ.
Trên đây là thông tin về tên Hán Việt của BTS, hãy lưu lại để sử dụng chúng khi cần nhé.
Tên Hán Việt của Blackpink
BlackPink là nhóm nhạc nữ vô cùng nổi tiếng gồm 4 thành viên, và dưới đây là tên Hán Việt của BlackPink cho bạn nào cần:
– Tên Hán Việt của Jisoo (Kim Jisoo) là Kim Trí Tú (金智秀), chỉ người vừa vừa thông minh vừa xinh đẹp.
– Tên Hán Việt của Jennie (Kim Jennie) là Kim Trân Ni (金珍妮), tính cách ôn thuận, được nhiều người yêu quý.
– Tên Hán Việt của Rosé (Park Chaeyoung) là Phác Thái Anh (朴彩瑛), người luôn thông minh, sáng suốt.
– Tên Hán Việt của Lisa (Lalisa Manoban) là Lạp Lệ Sa Mã Nặc Ba (拉莉莎‧馬諾芭), tên này hơi khó nên mình chưa biết dịch nghĩa ^^.
Tên Hán Việt của TWICE
Tên Hán Việt của Twice cũng là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm, bởi Twice cũng là nhóm nhạc nữ vô cùng nổi tiếng. Bạn có thể tham khảo tên Hán Việt của các thành viên dưới đây:
- Jihyo – Phác Trí Hiếu (朴志效)
- Nayeon – Lâm Na Liễn (林娜璉)
- Momo – Bình Tỉnh Đào (平井桃)
- Jeongyeon – Du Định Duyên (兪定延)
- Sana – Thấu Kì Sa Hạ (湊崎 紗夏)
- Mina – Danh Tỉnh Nam (名井 南)
- Tzuyu – Chu Tử Du (周子瑜)
- Chaeyoung – Tôn Thái Anh (孫彩瑛)
- Dahyun – Kim Đa Hiền (金多賢)
Tên Hán Việt của EXO
Tên Hán Việt của EXO đối với những thành viên hiện đang hoạt động trong nhóm:
- Tên Hán Việt của Lay (Zhang Yixing) là Trương Nghệ Hưng (张艺兴)
- Tên Hán Việt của Suho (Kim Jun-myeon) là Kim Tuấn Miên (金俊勉)
- Tên Hán Việt của Baekhyun (Byun Baek-hyun) là Biên Bá Hiền (边伯贤)
- Tên Hán Việt của Chen (Kim Jong-dae) là Kim Chung Đại (金鐘大)
- Tên Hán Việt của Sehun (Oh Se-hun) là Ngô Thế Huân (吴世勋)
- Tên Hán Việt của Chanyeol (Park Chan-yeol) là Phác Xán Liệt (朴灿烈)
- Tên Hán Việt của D.O. (Do Kyung-soo) là Đô Khánh Tú (都暻秀)
- Tên Hán Việt của Kai (Kim Jong-in) là Kim Chung Nhân (金鍾仁)
Ngoài ra thì còn có tên Hán Việt của 3 cựu thành viên EXO chắc hẳn nhiều người biết, bởi 3 người họ đều là người Trung Quốc.
- Tên Hán Việt của Luhan là Lộc Hàm (鹿晗)
- Tên Hán Việt của Tao là Hoàng Tử Thao (黄子韬)
- Tên Hán Việt của Kris là Ngô Diệc Phàm (吴亦凡)
Tên Hán Việt của (G)I-dle
- Soyeon – Điền Tố Quyên (田小娟)
- Miyeon – Triệu Mỹ Duyên (趙美緣)
- Soojin – Từ Tú Trân (徐穗珍)
- Minnie – Mễ Ni Ni Tra Ước Tháp Lạp Lý Khắc (米妮·妮查·約塔拉里克)
- Yuqi – Tống Vũ Kỳ (宋雨琦)
- Shuhua – Diệp Thư Hoa (葉舒華)
Tên Hán Việt của ITZY
- Yeji – Hoàng Nghệ Trí (黃禮志)
- Lia – Thôi Trí Tú (崔智秀)
- Ryujin – Thân Lưu Trân
- Chae-ryeong – Lý Thái Linh (李彩領)
- Yuna – Thân Hữu Na (有娜)
Tên Hán Việt của 2NE1
- Park Bom – Phác Xuân (朴春)
- Dara – Phác Sơn Đạt Lạp (朴山達拉)
- CL – Lý Thái Lân (李彩麟)
- Minzy – Khổng Mân Trí (孔旻智)
Tên Hán Việt của Red Velvet
- Seulgi – Khương Sáp Kì (姜澀琪)
- Irene – Bùi Châu Hiền (裴柱現)
- Wendy – Tôn Thừa Hoan (孫乘緩)
- Joy – Phác Tú Anh (朴秀英)
- Yeri – Kim Nghệ Lâm (金藝琳)
Tên Hán Việt của Momoland
- Hyebin – Lý Huệ Bân (李慧彬)
- Jane – Thành Trí Diên (成智筵)
- Nayun – Kim Na Duẫn (金娜允)
- Nancy – Lý Thừa Lợi (李承利)
- Ahin – Lý Nga Nhân (李娥仁)
- JooE – Lý Châu Viên (李珠園)
Cùng tên của 3 thành viên đã rời nhóm là:
- Yeonwoo – Lý Đa Bân (李多斌)
- Taeha – Kim Thái Hà (金泰河)
- Daisy – Liễu Trinh An (柳貞安)
Tên Hán Việt của SNSD
- Yoona – Lâm Duẫn Nhi (林允儿)
- Taeyeon – Kim Thái Nghiên (金太妍)
- Sunny – Lý Thuận Khuê (李純揆)
- Tiffany – Hoàng Mỹ Anh (黄美英)
- Hyoyeon – Kim Hiếu Nghiên (金孝淵)
- Yuri – Quyền Du Lợi (權俞利)
- Sooyoung – Thôi Tú Anh (崔秀英)
- Seohyun – Từ Châu Hiền (徐朱玄)
- Jessica – Trịnh Tú Nghiên (鄭秀妍)
Tên Hán Việt của Big Bang
- T.O.P – Thôi Thắng Huyễn (崔胜賢)
- Taeyang – Đổng Vĩnh Bồi (董詠培)
- G-Dragon – Quyền Chí Long (權志龍)
- Daesung – Khương Đại Thanh (姜大聲)
- Seungri – Lý Thăng Hiền (李升炫)
Tên Hán Việt của GOT7
- Mark – Đoàn Nghi Ân (段宜恩)
- JB – Lâm Tại Phạm (林在範)
- Jackson – Vương Gia Nhĩ (王嘉爾)
- Jinyoung – Phác Chấn Anh (朴伤英)
- Youngjae – Thôi Anh Tại (崔英在)
- BamBam – Quân Bỉ Mạch Khắc Bối Uẩn Cổ (君比莫克·貝溫古)
- Yugyeom – Kim Hựu Khiêm (金有謙)
Trên đây là danh sách tên Hán Việt của các thành viên nhóm nhạc Kpop. Bạn còn muốn biết tên Hán Việt của nhóm nhạc, idol nào nữa không, hãy comment bên dưới để chúng mình trả lời cho bạn nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài.