Bạn đang muốn biết tên tiếng anh của các loài hoa 2024 có đúng không? Bài viết dưới đây của Tenhay.net sẽ tổng hợp cho bạn một số tên các loài hoa bằng tiếng Anh 2024 phổ biến nhất và giải mã ý nghĩa kèm theo của chúng, hãy cùng tìm hiểu nhé.
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh 2024
1. Hoa cúc tiếng Anh là Daisy – là loài hoa tượng trưng cho lòng chân thực, sự cao thượng và lòng kính mến.
2. Hoa bỉ ngạn tiếng Anh là Red Spider lily – là loài hoa đại diện cho sự tuyệt vọng, chia ly, đau khổ, là vẻ đẹp của cái chết.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
3. Hoa sen tiếng Anh là Lotus – tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sạch, từ bi và được gắn liền với đức Phật.
4. Hoa hướng dương tiếng Anh là Sunflower – thể hiện một sức sống mãnh liệt, sự trường thọ, luôn hướng về phía trước và vươn lên trong cuộc sống
5. Hoa cẩm tú cầu tiếng Anh là Hydrangea – tượng trưng cho sự lạnh lùng, vô cảm và cũng là loài hoa để gửi gắm những lời xin lỗi.
6. Hoa giấy tiếng Anh là Confetti – tượng trưng cho sự giản dị, đem đến cảm giác hạnh phúc, bình yên giữa dòng đời tấp nập.
7. Hoa hồng tiếng Anh là Rose – là loài hoa tượng trưng cho tình yêu mãnh liệt.
8. Hoa đậu biếc tiếng Anh là Butterfly Pea – đại diện của vẻ đẹp nền nã, sự duyên dáng e thẹn, niềm vui, hạnh phúc từ trong cuộc sống
9. Hoa lan tiếng Anh là Orchids – loài hoa thể hiện sự sang trọng, nữ tính, thuần khiết, thanh lịch của người phụ nữ.
10. Hoa mai tiếng Anh là Apricot blossom – mang ý nghĩa của sự giàu sang, phú quý và hy vọng.
11. Hoa mẫu đơn tiếng Anh là Peony – loài hoa của sự vương giả, giàu sang phú quý và quyền lực
12. Hoa phượng tiếng Anh là Flamboyant – ghi lại những dấu ấn của mãnh liệt của tuổi học trò biết bao kỷ niệm buồn vui.
13. Hoa bồ công anh tiếng Anh là Dandelion – thể hiện sự ngây thơ và thuần khiết của những đứa trẻ, tựa như thiên sứ tỏa sáng trên trời.
14. Hoa ly tiếng Anh là Lily – là biểu tượng may mắn, sự thịnh vượng, phúc lộc bền vững, lâu dài.
15. Hoa sứ tiếng Anh là Fragipane – tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh nhã, và là loài hoa dùng để cầu ước về an lành, bình yên.
16. Hoa sữa tiếng Anh là Milk Flower – biểu trưng của tình yêu ngọt ngào với hương vị nồng nàn và thắm thiết.
17. Hoa anh đào tiếng Anh là Cherry Blossom – tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và nỗi buồn về sự ngắn ngủi, phù dung, khiêm nhường, nhẫn nhịn.
18. Hoa thiên lý tiếng Anh là Tonkin Creeper – tượng trưng cho nếp sống giản dị, chân thành của con người đối với nhau.
19. Hoa tử đằng tiếng Anh là Chinese Wisteria – biểu trưng cho tình yêu vĩnh cửu, và nếu tặng cho người con gái thì có nghĩa là ”Tôi đợi sự hồi đáp của em“
20. Hoa đồng tiền tiếng Anh là Gerbera – đại diện cho niềm hạnh phúc và tượng trưng cho sự thơ ngây, thuần khiết và lòng biết ơn sâu sắc đối với người nhận.
21. Hoa cát tường tiếng Anh là Lisianthus – là một loài hoa mang ý nghĩa may mắn.
22. Hoa thược dược tiếng Anh là Dahlia – biểu tượng cho sự chung thủy, là sự trường tồn vĩnh cửu của tình yêu.
23. Hoa quỳnh tiếng Anh là Night Blooming Cereus – tình yêu chung thủy, và cũng là vẻ đẹp nội tâm, huyền bí của người phụ nữ.
24. Hoa sử quân tử tiếng Anh là Akar Dani – là loài hoa biết nhẫn nại, chịu được mọi vất vả để vươn lên, có sức sống dồi dào mãnh liệt
25. Hoa thiên điểu tiếng Anh là Birds of paradise – mang hình chú chim đang lượn trên bầu trời, tượng trưng cho một mối tình tự do, tốt đẹp với một kết thúc có hậu,
26. Hoa păng xê tiếng Anh là Pansy – (hoa cánh bướm) mang hàm ý là “Vật kỷ niệm” hoặc “Em đã chiếm giữ mọi ý nghĩ của tôi”.
27. Hoa cúc vạn thọ tiếng Anh là Marigold – tượng trưng cho lòng ghen ghét, đố kỵ, sự đau buồn và chết chóc.
28. Hoa oải hương tiếng Anh là Lavender – biểu trưng cho sự may mắn, bình yên và hạnh phúc, hòa thuận.
29. Hoa kiều mạch tiếng Anh là Buckwheat – hay còn là hoa tam giác mạch, loài hoa thể hiện tình yêu đẹp hay mối tình đầu tiên.
30. Hoa hải đường tiếng Anh là Thea amplexicaulis – sự giàu sang phú quý và anh em hòa hợp, cuộc sống vui vầy, tình bạn keo sơn.
32. Hoa atiso tiếng Anh là Artichoke – biểu tượng một tương lai đủ đầy và một tình yêu hạnh phúc.
33. Hoa cát cánh tiếng Anh là Platycodon grandiflorum – sự khiêm tốn, lòng thủy chung, kiên định, trung thành, không thay đổi
34. Hoa dạ yến thảo tiếng Anh là Petunia – nhắn nhủ rằng bạn luôn ở trong trái tim tôi và tôi sẽ luôn đồng hành bên bạn.
35. Hoa thạch thảo tiếng Anh là Aster amellus – tượng trưng cho vẻ đẹp mỏng manh, thanh tú và tràn đầy nữ tính của người con gái.
36. Hoa lay ơn tiếng Anh là Gladiolus – tượng trưng cho danh dự, sự ghi nhớ và là biểu tượng của sức mạnh, cá tính, trung thành, chân thành, không bao giờ bỏ cuộc.
37. Hoa cẩm chướng tiếng Anh là Carnation – một tình yêu trong sáng, chân thành, sâu đậm, tha thiết. Ngoài ra còn là sự mê hoặc, quyến rũ của người người phụ nữ trong tình yêu.
38. Hoa thủy tiên tiếng Anh là Narcissus – biểu tượng của sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc, nhưng cũng là loài hoa mang hàm ý yêu thương bản thân mình nhất.
39. Hoa nhài tiếng Anh là Jasmine – đại diện cho sự thuần khiết, trong trắng, duyên dáng, thanh cao, tao nhã của người con gái đẹp
40. Hoa súng tiếng Anh là Waterlily – là hình ảnh tượng trưng cho sự tinh khôi, thuần khiết và trong sáng.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác:
Trên đây là danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh 2024. Bạn đã biết được tên loài hoa yêu thích của bạn có tên tiếng Anh là gì rồi đúng không? Bạn còn muốn tiết tên tiếng Anh của các loài hoa nào nữa không, hãy comment để chúng mình giải đáp cho bạn trong vòng 24h nhé. Chúc bạn có những giây phút thư giãn, vui vẻ cùng những thông tin về các loài hoa đầy ý nghĩa này.