Với những gợi ý cách đặt tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình những cái tên ưng ý nhất, tạo nên phong cách riêng vừa ý nghĩa vừa độc đáo. Nào hãy cùng tenhay khám phá ngay thôi.
Tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh
Nguồn gốc của 12 cung hoàng đạo
Nguồn gốc của 12 cung hoàng đạo có từ trước những năm 1645 trước Công nguyên do Chiêm tinh Babylon cổ đại sáng tạo ra. Theo các nhà thiên văn học và chiêm tinh học, vòng tròn của 12 cung hoàng đạo là một vòng tròn hoàn hảo 360 độ được phân thành 12 nhánh. Mỗi nhánh ứng với một cung, nghĩa là tương ứng với một góc khoảng 30 độ. 12 cung hoàng đạo tương ứng với 12 tháng trong năm, mỗi cung được chia thành 4 nhóm: Đất, khí, lửa, nước. Trong 30 ngày mặt trời sẽ đi qua 1 trong số 12 chòm sao đặc biệt.
Tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo
Tên tiếng Anh của cung hoàng đạo là Zodiac (còn được gọi là vòng tròn Zodiac), theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là “Vòng tròn của những linh vật”. Dưới đây là tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn
- Calm: Bình tĩnh
- Pessimistic: Bi quan
- Conservative: Bảo thủ
- Shy: Nhút nhát
- Responsible: Có trách nhiệm
- Persistent: Kiên trì
- Dsciplined: Có kỉ luật
Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius
- Friendly: Thân thiện
- Aloof: Xa cách, lạnh lùng
- Unpredictable: Khó đoán
- Rebellious: Nổi loạn
- Inventive: Sáng tạo
- Clever: Thông minh
- Humanitarian: Nhân đạo
Cung Song Ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces
- Escapist: Trốn tránh
- Idealistic: Thích lí tưởng hóa
Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries
- Generous: Hào phóng
- Enthusiastic: Nhiệt tình
- Romantic: Lãng mạn
- Devoted: Hy sinh
- Compassionate: Đồng cảm, từ bi
- Indecisive: Hay do dự
- Efficient: Làm việc hiệu quả
- Quick-tempered: Nóng tính
- Selfish: Ích kỉ
- Arrogant: Ngạo mạn
Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus
- Determined: Quyết tâm
- Possessive: Có tính sở hữu
- Greedy: Tham lam
- Reliable: Đáng tin cậy
- Stable: Ổn định
- Materialistic: Thực dụng
Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini
- Curious: Tò mò
- Impatient: Thiếu kiên nhẫn
- Restless: Không ngơi nghỉ
- Tense: Căng thẳng
- Witty: Hóm hỉnh
- Creative: Sáng tạo
- Eloquent: Có tài hùng biện
Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer
- Cautious: Cẩn thận
- Moody: U sầu, ảm đạm
- Self-pitying: Tự thương hại
- Jealous: Ghen tuông
- Intuitive: Bản năng, trực giác
- Nurturing: Ân cần
- Frugal: Giản dị
Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo
- Bossy: Hống hách
- Vain: Hão huyền
- Dogmatic: Độc đoán
- Confident: Tự tin
- Independent: Độc lập
- Ambitious: Tham vọng
Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo
- Picky: Khó tính
- Inflexible: Cứng nhắc
- Perfectionist: Theo chủ nghĩa hoàn hảo
- Analytical: Thích phân tích
- Practical: Thực tế
- Precise: Tỉ mỉ
Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra
- Changeable: Hay thay đổi
- Unreliable: Không đáng tin cậy
- Superficial: Hời hợt
- Diplomatic: Dân chủ
- Easy_going: Dễ tính. Dễ chịu
- Sociable: Hòa đồng
Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio
- Narcissistic: Tự mãn
- Manipulative: Tích điều khiển người khác
- Suspicious: Hay nghi ngờ
- Passionate: Đam mê
- Resourceful: Tháo vát
- Focused: Tập trung
Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius
- Careless: Bất cẩn
- Reckless: Không ngơi nghỉ
- Irresponsible: Vô trách nhiệm
- Optimistic: Lạc quan
- Adventurous: Thích phiêu lưu
- Straightforward: Thẳng thắn
Tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa ở trên sẽ giúp bạn tham khảo và chọn cho mình những tên phù hợp nhất. Nếu quan tâm tới cung hoàng đạo, bạn cũng có thể tham khảo thêm: Đặt tên facebook hay theo cung hoàng đạo đầy đủ và chính xác & Cách đặt tên con theo Cung Hoàng Đạo chuẩn không cần chỉnh