• Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Hướng dẫn đặt tên hay cho bé trai, bé gái theo họ, theo tuổi & phong thủy

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

  • Tên hay cho con trai
    • Tên hay cho con trai họ Nguyễn
    • Tên con trai họ Trần hay
    • Cách đặt tên con trai họ Phạm
    • Cách đặt tên hay cho con trai họ Lê
    • Đặt tên cho con trai họ Hoàng 2020
    • Đặt tên con trai theo họ Phan
    • Đặt tên con trai họ Vương hay
    • Bố họ Vũ đặt tên con là gì?
    • Con trai họ Bùi nên đặt tên gì?
    • Gợi ý đặt tên con trai họ Ngô
    • Đặt tên con họ Dương hay nhất
    • 100 tên hay họ Lý đẹp
  • Tên hay cho con gái
    • Tên hay cho con gái họ Nguyễn
    • Đặt tên con gái họ Trần là gì cho đẹp?
    • Đặt tên con gái họ Phạm là gì hay
    • Đặt tên cho con gái họ Lê
    • Tên hay cho con gái họ Hoàng
    • Tên hay cho bé gái 2020 họ Phan
    • Bố họ Vương nên đặt tên con gái là gì
    • Tên hay cho con gái họ Đặng
    • Bố họ Bùi nên đặt tên con là gì
    • Bố họ Ngô nên đặt tên con gái là gì
  • Giải nghĩa tên hay
  • Search
  • Tên hay cho con trai
    • Tên hay cho con trai họ Nguyễn
    • Tên con trai họ Trần hay
    • Cách đặt tên con trai họ Phạm
    • Cách đặt tên hay cho con trai họ Lê
    • Đặt tên cho con trai họ Hoàng 2020
    • Đặt tên con trai theo họ Phan
    • Đặt tên con trai họ Vương hay
    • Bố họ Vũ đặt tên con là gì?
    • Con trai họ Bùi nên đặt tên gì?
    • Gợi ý đặt tên con trai họ Ngô
    • Đặt tên con họ Dương hay nhất
    • 100 tên hay họ Lý đẹp
  • Tên hay cho con gái
    • Tên hay cho con gái họ Nguyễn
    • Đặt tên con gái họ Trần là gì cho đẹp?
    • Đặt tên con gái họ Phạm là gì hay
    • Đặt tên cho con gái họ Lê
    • Tên hay cho con gái họ Hoàng
    • Tên hay cho bé gái 2020 họ Phan
    • Bố họ Vương nên đặt tên con gái là gì
    • Tên hay cho con gái họ Đặng
    • Bố họ Bùi nên đặt tên con là gì
    • Bố họ Ngô nên đặt tên con gái là gì
  • Giải nghĩa tên hay
  • Search

Giải mã ý nghĩa của những cái tên con trai hay nhất theo vần từ A- Z

Giải thích ý nghĩa những cái tên hay cho con trai
Giải thích ý nghĩa những cái tên hay cho con trai

Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 11, 2020

Nên đặt tên con trai là gì? Giữa vô vàn những cái tên hay cho con trai thì lựa chọn một cái tên con trai hay và ý nghĩa để đặt cho bé yêu nhà mình thật sự là điều không hề đơn giản. Nếu bạn đang băn khoăn về vấn đề này thì hãy để chúng mình giúp bạn giải mã ý nghĩa của những cái tên cho con trai hay nhất 2021 để vợ chồng bạn quyết định được dễ dàng nhé.

Ý nghĩa những cái tên con trai hay nhất 2021

Nội dung

  1. Ý nghĩa những cái tên con trai hay nhất 2021
    1. Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần A, B
    2. Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần C, D
    3. Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần G, H, K
    4. Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần L, M, N
    5. Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần P, Q, S
    6. Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần T, U, V
    7. Đặt tên hay liên quan:
Giải thích ý nghĩa những cái tên hay cho con trai
Giải thích ý nghĩa những cái tên hay cho con trai

Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần A, B

  • Ý nghĩa tên An: cuộc sống an lành, vô lo vô nghĩ
  • Ý nghĩa tên Anh: tinh anh, thông tuệ nhiều chuyện
  • Ý nghĩa tên Ân: hiếu thảo, luôn ghi nhớ ân đức của ba mẹ.
  • Ý nghĩa tên Bá: cốt cách bá đạo, không ai sánh bằng.
  • Ý nghĩa tên Bắc: chuẩn mực, công chính, rõ ràng.
  • Ý nghĩa tên Bình: cuộc sống luôn bình an, không sóng gió.
  • Ý nghĩa tên Bảo: báu vật của gia đình.
  • Ý nghĩa tên Bách: mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vững chãi của gia đình.
  • Ý nghĩa tên Bằng: sống công bằng, bình đẳng, luôn làm điều thiện.

Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần C, D

  • Ý nghĩa tên Cương: người cương trực, tính tình cứng rắn.
  • Ý nghĩa tên Cường: người khỏe mạnh, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục
  • Ý nghĩa tên Cảnh: luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động.
  • Ý nghĩa tên Chí: luôn có ý chí phấn đấu, không lùi bước.
  • Ý nghĩa tên Chính: con người chính nghĩa, ngay thẳng.
  • Ý nghĩa tên Chiến: không ngại phấn đấu, luôn biết vươn lên.
  • Ý nghĩa tên Chung: tính cách trầm tĩnh, nghiêm túc và luôn chung thủy.
  • Ý nghĩa tên Công: ngay thẳng, làm được nhiều điều lớn lao.
  • Ý nghĩa tên Dũng: có sức mạnh, òng can đảm, gan dạ, dũng khí.
  • Ý nghĩa tên Dương: ánh sáng của mặt trời đem đến sinh khí.
  • Ý nghĩa tên Dân: cuộc sống bình dị, yên lành, tâm tính hồn hậu.
  • Ý nghĩa tên Danh: tương lai sẽ có tiếng tăm, nổi tiếng, thành danh.
  • Ý nghĩa tên Duy: cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn.
  • Ý nghĩa tên Đăng: là ánh đèn chiếu rọi mọi vật.
  • Ý nghĩa tên Đạt: thành công trong nhiều lĩnh vực.
  • Ý nghĩa tên Đình: kiên cường, bất khuất như cột đình.
  • Ý nghĩa tên Định: kiên định, không đổi dời, bất biến.
  • Ý nghĩa tên Đoàn: cuộc đời luôn đầy đủ, tròn trịa.
  • Ý nghĩa tên Đức: người có nhân cách, có tấm lòng đức độ.
  • Ý nghĩa tên Đông: chỉ mùa đông hoặc người con của phương Đông.

Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần G, H, K

  • Ý nghĩa tên Gia: đem lại điều hưng thịnh cho gia đình.
  • Ý nghĩa tên Hùng: mạnh mẽ, ý chí, cứng cỏi, hùng mạnh.
  • Ý nghĩa tên Huân: đạt được nhiều thành công, giúp ích được cho nhiều người.
  • Ý nghĩa tên Hữu: tương lai là người có ích, được mọi người yêu quý.
  • Ý nghĩa tên Huỳnh: chỉ người quyền quý, cao sang.
  • Ý nghĩa tên Hải: ý chỉ biển xanh rộng lớn.
  • Ý nghĩa tên Hào: luôn hành động trượng nghĩa, hào hiệp.
  • Ý nghĩa tên Hậu: mang tấm lòng nhân hậu, phúc đức.
  • Ý nghĩa tên Huy: tương lai sẽ có hào quang chiếu rọi.
  • Ý nghĩa tên Hiếu: có tấm lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
  • Ý nghĩa tên Hiến: đem đến nhiều điều tốt đẹp cho xã hội, đất nước.
  • Ý nghĩa tên Hoàn: con người vẹn toàn, tài giỏi, không có khuyết điểm.
  • Ý nghĩa tên Hoàng: cao sang, quý phái, tài năng.
  • Ý nghĩa tên Hiệp: hành hiệp trượng nghĩa, luôn làm điều thiện.
  • Ý nghĩa tên Kiên: ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá
  • Ý nghĩa tên Khôi: tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ.
  • Ý nghĩa tên Khoa: người tài giỏi, thi cử luôn đạt hạng cao.
  • Ý nghĩa tên Khải: người luôn vui vẻ, hoạt bát, năng động.
  • Ý nghĩa tên Khánh: năng động, vui vẻ, luôn đem lại tiếng cười.
  • Ý nghĩa tên Khương: tương lai sẽ có cuộc sống giàu sang phú quý, luôn yên ổn.
  • Ý nghĩa tên Kha: không ngại khó khăn để đạt được thành công.
  • Ý nghĩa tên Khiêm: tính cách khiếm tốn, khiêm nhường.
  • Ý nghĩa tên Khâm: chàng trai luôn được mọi người khâm phục, mến mộ.
  • Ý nghĩa tên Kỳ: tài hoa, có nhiều tài lẻ.

Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần L, M, N

  • Ý nghĩa tên Lâm: mang sức mạnh của rừng xanh.
  • Ý nghĩa tên Lân: mạnh mẽ, uy phong như kỳ lân.
  • Ý nghĩa tên Lễ: con người luôn hiểu nghĩa lễ.
  • Ý nghĩa tên Long: chú rồng dũng cảm, uy nghi.
  • Ý nghĩa tên Luân: thấu hiểu đạo đức, luân lý, hành xử đúng đắn.
  • Ý nghĩa tên Lợi: người có ích, đem lại lợi ích cho mọi người.
  • Ý nghĩa tên Lộc: tài lộc sẽ luôn luôn gõ cửa.
  • Ý nghĩa tên Lưu: dung mạo tuấn tú, tâm hồn thanh cao.
  • Ý nghĩa tên Minh: thông minh, sáng dạ, hiểu biết nhiều chuyện.
  • Ý nghĩa tên Mạnh: mạnh mẽ, dũng cảm, làm được nhiều điều lớn.
  • Ý nghĩa tên Nam: đấng nam nhi tài hoa, dũng cảm.
  • Ý nghĩa tên Nghị: con người giàu nghị lực, luôn phấn đấu.
  • Ý nghĩa tên Nghĩa: sống có đạo đức, thấu hiểu lễ nghĩa.
  • Ý nghĩa tên Nhân: tính cách tốt đẹp, biết đối nhân xử thế.
  • Ý nghĩa tên Nhật: mặt trời chiếu sáng ban ngày.
  • Ý nghĩa tên Ngọc: viên ngọc quý của gia đình.

Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần P, Q, S

  • Ý nghĩa tên Phú: tương lai sẽ có nhiều vinh hoa, phú quý.
  • Ý nghĩa tên Phước: những phước lành sẽ luôn đến với con.
  • Ý nghĩa tên Phương: tính cách ngay thẳng, hiền hòa, hiểu đạo lý.
  • Ý nghĩa tên Phi: con người phi thường, làm được nhiều điều lớn lao.
  • Ý nghĩa tên Phát: tương lai luôn phát triển, phát tài, phát lộc.
  • Ý nghĩa tên Phong: con có sức mạnh của gió bão.
  • Ý nghĩa tên Quốc: làm được nhiều điều to lớn cho quốc gia, đất nước.
  • Ý nghĩa tên Quyết: luôn quyết tâm để đạt được thành công.
  • Ý nghĩa tên Quân: thông minh, đa tài, nhanh trí, dễ thành công.
  • Ý nghĩa tên Quang: cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công.
  • Ý nghĩa tên Sơn: ngọn núi uy nghi, là chỗ dựa vững chắc.
  • Ý nghĩa tên Sang: cuộc sống cao sang, tâm hồn cao quý.
  • Ý nghĩa tên Sỹ: người có tri thức, có nền tảng học vấn.

Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần T, U, V

  • Ý nghĩa tên Tuấn: dung mạo khôi ngô, tuấn tú.
  • Ý nghĩa tên Tiến: luôn cố gắng phấn đấu để thành công.
  • Ý nghĩa tên Thành: mạnh mẽ, không ngại khó khăn để chạm đến đích.
  • Ý nghĩa tên Tùng: mạnh mẽ, dũng cảm, uy nghi như cây tùng.
  • Ý nghĩa tên Thắng: mọi chuyện sẽ luôn đạt thắng lợi, như ý nguyện.
  • Ý nghĩa tên Thái: cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan
  • Ý nghĩa tên Thiên: đứa con của ông trời.
  • Ý nghĩa tên Thiện: tính cách tốt, luôn làm việc thiện.
  • Ý nghĩa tên Thuận: mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ.
  • Ý nghĩa tên Tâm: nhân cách tốt đẹp, trái tim biết yêu thương.
  • Ý nghĩa tên Tuyên: trí tuệ tinh thông, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng.
  • Ý nghĩa tên Tuyến: tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu.
  • Ý nghĩa tên Tú: dung mạo đẹp, tài hoa, ngay thẳng.
  • Ý nghĩa tên Trung: đức tính tốt đẹp, mạnh mẽ, trung thực.
  • Ý nghĩa tên Thịnh: sẽ làm rạng danh, thịnh vượng gia đình.
  • Ý nghĩa tên Trí: có trí tuệ, sớm trở thành người tài.
  • Ý nghĩa tên Trọng: người có sức ảnh hưởng, được nhiều người kính trọng.
  • Ý nghĩa tên Vinh: con sẽ đem lại vinh hiển cho dòng họa.
  • Ý nghĩa tên Việt: chàng trai đất Việt với nhiều tính cách tốt đẹp.
  • Ý nghĩa tên Viễn: mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng.
  • Ý nghĩa tên Vĩnh: con sẽ luôn được mọi người nhớ đến.
  • Ý nghĩa tên Vũ: sức mạnh lớn như vũ bão, không ai ngăn cản.
  • Ý nghĩa tên Uy: có sức mạnh, có uy phong, làm được nhiều việc lớn.

*** Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Ý nghĩa những cái tên con gái hay nhất 2021 để hiểu rõ hơn về những cái tên hay khi đặt tên cho con ***

Qua những chia sẻ, giải mã ý nghĩa của những tên hay cho con trai, bạn đã lựa chọn được tên nào phù hợp nhất với bé trai nhà mình chưa? Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên like và chia sẻ cho mọi người biết với nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài và rất mong nhận được nhiều ý kiến góp ý từ bạn.

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

Đặt tên hay liên quan:

  • Ý nghĩa của những cái tên con gái hay nhất 2020 theo vần A - ZÝ nghĩa của những cái tên con gái hay nhất 2020 theo…
  • Giải nghĩa tên Bích - Các tên đệm, tên lót hay cho tên BíchGiải nghĩa tên Bích - Các tên đệm, tên lót hay cho tên Bích
  • Ý nghĩa của tên Vân là gì? 101 tên đệm hay cho con gái tên VânÝ nghĩa của tên Vân là gì? 101 tên đệm hay cho con…
  • Muốn đặt tên con thông minh, lưu ngay những cái tên cho bé sauMuốn đặt tên con thông minh, lưu ngay những cái tên…

Chuyên mục: Tên hay cho con trai

Bài viết trước «Tên đệm cho tên Dũng hay nhất Tên đệm cho tên Dũng hay, mạnh mẽ, nhiều ý nghĩa cho bé trai
Bài viết sau Nghìn lẻ một gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai Tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa»

Sidebar chính

Đặt tên con hay theo họ bố, mẹ

  • Tên hay cho con trai họ Nguyễn
  • Tên hay cho con gái họ Nguyễn
  • Đặt tên con trai họ Trần hay
  • Tên hay cho bé gái họ Trần
  • Tên hay con trai họ Phạm
  • Đặt tên con gái họ Phạm
  • Cách đặt tên hay cho con trai họ Lê đẹp
  • Đặt tên cho con gái họ Lê
  • Đặt tên cho con trai họ Hoàng 2020
  • Tên hay cho con gái họ Hoàng đẹp
  • Đặt tên con trai theo họ Phan hay nhất
  • Tên hay cho bé gái 2020 họ Phan
  • Cách đặt tên con họ Vũ 2020
  • Đặt tên hay cho con gái họ Đặng
  • Tên hay nhất cho con trai họ Bùi 2020
  • Cách đặt tên con trai họ Ngô
  • Đặt tên con gái họ Ngô hay
  • Đặt tên con họ Dương

Đặt tên hay cho con theo mệnh

  • Con mệnh Kim nên đặt tên là gì hay
  • 50 tên hay cho bé trai mệnh Mộc
  • Đặt tên con gái mệnh Mộc
  • Tên hay cho bé mệnh Thủy
  • 100 cái tên hay cho con mệnh Hỏa
  • 300+ cách đặt tên hay cho con gái mệnh Thổ

Đặt tên cho con theo cung hoàng đạo

  • Đặt tên cho con cung Bạch Dương đẹp
  • Đặt tên con cung Kim Ngưu hay
  • Gợi ý 99 cái tên hay cho con cung Sư Tử
  • Đặt tên con trai cung Thiên Bình
  • Con gái cung Bọ Cạp nên đặt tên là gì hay
  • Gợi ý 50++ cách đặt tên con trai cung Bọ Cạp
  • Tư vấn tên hay cho con cung Ma Kết

Đặt tên cho con theo can chi

  • 101 tên hay cho bé trai bé gái tuổi Sửu
  • Nghìn lẻ một tên hay cho bé trai tuổi Dậu
  • Gợi ý tên bé trai sinh năm 2020 hợp bố mẹ tuổi Thân

Quy tắc & hướng dẫn đặt tên hay

Hướng đặt tên được quan tâm

  • Những cách đặt tên Instagram hay nhất 2020, cực ngầu & sang chảnh
  • ĐỘC – LẠ với 1001+ các tên tik tok hay nhất 2020 siêu ngầu, cute
  • Trọn bộ 1001+ cách đặt tên slogan hay nhất 2020 sáng tạo, hài hước
  • Cách đặt tên zalo hay nhất 2020 cho nam nữ, tên zalo tiếng Anh
  • TOP 1001 tên nick facebook hay cho nữ nghe xong muốn đặt liền
  • Đặt tên facebook hay theo cung hoàng đạo đầy đủ và chính xác
  • Bí quyết đặt tên fanpage bán hàng trên Facebook cực hiệu quả
  • Nghìn lẻ một cách đặt tên facebook hay nhất 2020, cực độc, cực chất
  • [Gợi ý] Đặt tên con trai năm 2021 độc đáo, hợp mệnh bé yêu
  • Sinh con gái năm 2021 đặt tên gì hay, ý nghĩa, hợp tuổi ba mẹ

Gợi ý đặt tên hay mới nhất

  • Ý nghĩa tên Ngọc Quỳnh là gì? Giải nghĩa & mẫu chữ ký cực đẹp
  • Gợi ý 100 tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ T ý nghĩa nhất hiện nay
  • 101 biệt danh giang hồ siêu hay và ngầu, thấy là phải sợ ngay
  • Tìm hiểu ý nghĩa tên Vỹ Lâm là gì? Tên ấn tượng dành cho bé trai
  • 999 tên ingame hay, tên ingame đẹp, ngầu, chất đọc là KẾT ngay
  • Ý nghĩa tên Quỳnh Như là gì? Chữ ký đẹp & giải nghĩa đầy đủ

Các website khuyến nghị

  • Du lịch Đà Lạt
  • Du lịch Tam Đảo
  • Kinh nghiệm du lịch Sầm Sơn
  • Địa điểm du lịch Kuala Lumpur
  • Xem bói bài
  • Phượt Bái Đính – Tràng An

Copyright © 2021 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất
  Giới thiệu |   Liên hệ |   Quy định pháp lý