Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Nếu bạn đang muốn tìm tên tiếng Nhật của mình thì dưới đây là hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 2024 chuẩn nhất, hãy cùng tham khảo nhé:
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 2024
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Nhật 2024
Bước đầu tiên trong việc tìm tên tiếng Nhật của bạn là gì, thì chúng ta hãy cùng dịch họ tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật nhé. Dưới đây là một số họ phổ thông nhất
Nguyễn => Satoh
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Trần => Takahashi
Phạm => Sakai
Bùi => Kobayash
Lê => Suzuki
Hoàng (Huỳnh) => Watanabe
Ngô => Yoshida
Vũ (Võ) => Takei
Phan => Sakamoto
Đặng => Endoh
Đào => Sakurai
Đỗ => Saitoh
Hồ => Katoh
Lương => Hashimoto
Trịnh => Inoue
Trương => Nakamura
Phùng => Kimura
Lý => Matsumoto
Lưu => Nakagawa
Dương => Yamada
Đoàn => Nakata
Đinh => Tanaka
Tô => Anzai
Lâm => Hayashi
Mai => Makino
Vương => Tamada
Lương => Hashimoto
Chu => Maruyama
Đậu => Saita
Ông => Onaga
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 2024
Có rất nhiều cách để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, và phổ biến nhất là một trong những cách sau:
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng cách chuyển theo ý nghĩa:
Bích => Aoi (xanh bích)
Giang => Eri (nơi bến sông)
Châu => Saori (vải dệt mịn)
Hà => Eriko (bến sông)
Hường => Mayumi
Hằng => Keiko (người tốt bụng)
Hồng => Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa => Hanako (hoa)
Loan => Miyu ( đẹp kiều diễm)
Lan => Yuriko (hoa đẹp)
Mỹ => Manami
Mai => Yuri (hoa bách hợp)
My => Mie (đẹp và có phước)
Ngọc => Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi => Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan => Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) => Mika (mỹ hương)
Phượng => Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) => Misaki (hoa nở đẹp)
Quy => Noriko (kỷ luật)
Thảo => Midori (xanh tươi)
Thắm => Akiko (tươi thắm)
Trang => Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết => Yukiko (tuyết)
Tú => Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng cách kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng:
An => Yasuko
Bảo => Mori
Chi => Tomoka
Chinh => Yukio
Diệu => Youko
Đạo => Michio
Đức => Masanori (chính đức)
Đông => Fuyuki
Đào => Momoko
Hải => Atami
Hạnh => Sachiko
Hạnh => Takayuki
Hiền => Shizuka
Huyền => Ami
Hạnh => Sachiko
Kiều => Nami
Linh => Suzue
Lệ => Rei, Reiko
Nga => Masami
Nguyệt => Mizuki
Quyên => Natsumi
Thắng => Katsuo
Thái => Takeshi
Thành => Seichi
Trường => Harunaga
Trinh => Misa
Trâm => Sumire
Trân => Takako
Văn => Fumio
Việt => Etsuo
Yến => Yoshiko
Vy => Sakurako
Tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh
Ngoài cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật phổ biến ở trên, thì bạn cũng có thể tra cứu và tìm tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh để biết được tên tiếng Nhật của bạn là gì.
Dưới đây là cách tìm tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh:
Bước 1: Tháng sinh của bạn chính là họ tiếng Nhật của bạn, cụ thể:- Tháng 1 – Kobayashi
- Tháng 2 – Yamada
- Tháng 3 – Watanabe
- Tháng 4 – Suzuki
- Tháng 5 – Yashida
- Tháng 6 – Matusmoto
- Tháng 7 – Fujitaka
- Tháng 8 – Sakai
- Tháng 9 – Yamadai
- Tháng 10 – Takahashi
- Tháng 11 – Satoh
- Tháng 15 – Akei
Bước 2: Ngày sinh chính là tên tiếng Nhật của bạn, tuy nhiên sẽ có sự khác biệt giữa nam và nữ nhé.
Sau đó đừng quên đặt tên theo thứ tự: TÊN CHÍNH + HỌ nhé. Ví dụ nha, mình là nữ sinh ngày 22/11, vậy tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh của mình sẽ là: Masayoshi Satoh.
Tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác:
Trên đây là hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật cùng những mẹo tìm tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh đơn giản, độc đáo. Mong rằng qua bài viết này bạn đã biết được tên tiếng Nhật của bạn là gì rồi đúng không? Nếu tên của bạn độc, lạ hơn và không có trong list gợi ý thì hãy comment phía dưới để chúng mình tìm tên giúp bạn nhé.